CHÀO MỌI NGƯỜI ! !
この記事ではベトナム語の lại の使いかたを見ていきたいと思います。
もう一度~する
ベトナム語で
動詞+lại
この形で……
もう一度~する アゲイン!!
Tôi nói lại. もう一度いう
Xin nói lại . もう一度言ってください
Tôi đén lại nhà anh ấy . 彼の家にもう一度行く
Anh ấy đến lại Việt Nam học lại sách 1. 彼はベトナムで再び一冊目を勉強しなおす。
こんな感じでどんな動詞にでも使うことができます。
Xem lại
nghe lại
nghỉ lại
ăn lại
ngủ lại
ちなみに,文章の中で動詞がたくさん出てくる場合……例えば……
Phải đến công ty điện thoại ký hợp đồng một lần nữa à ?
このような場合一番重要な動詞の後ろに lại を付けます
っということで…… ký hợp đồng 契約書に署名する が一番重要なので……
Phải đến công ty điện thoại ký hợp đồng lại một lần nữa à ?
もしくは
Phải đến công ty điện thoại ký lại hợp đồng một lần nữa à ?
もう一度契約書にサインするために電話会社に行かなければいけませんか?
このようになります。
ベトナム語でよく使う
動詞+lại
是非会話でよく使って,ベトナム語をアゲインしていきましょう。