シンチャオ!!
今日は学校で大きな数の数え方を勉強しましたよ!!
少し前になりますが、ベトナム語で一から十までの数え方を勉強しました。
1 một
2 hai
3 ba
4 bốn
5 năm
6 sáu
7 bảy
8 tám
9 chín
10 mười
でしたね!!
でも1-10なんてそれだけ覚えても生活で全然通用しませんよね……
ってことで今回は999まで言えるように勉強していきましょう!!
ちなみにこの記事では南部読みを基本的にお伝えします!!
11-20を数えよう
11 mười một
12 mười hai
13 mười ba
14 mười bốn
15 mười lam ←注意!!
16 mười sáu
17 mười bảy
18 mười tám
19 mười chín
20 hai mươi←注意!!
基本的に日本語と同じでmườiのあとに1,2,3,4……をつけていきます
しかし……
15以上の数の一の位につく5は”lăm”
15以上の数の一の位につく5は発音が変わり
năm →lăm
となります、それで……
25 hai mươi lam. 35 ba mươi lam. 55 năm mươi lam
こんな感じで発音が変わりますね。
その理由は……
5を意味するnăm と 年を意味するnămの発音が同じだから
もしも15を mười năm といってしまうと……
10年
と言う意味になってしまいます……
因みに!!
ハノイ人たちが使う北部弁では nhăm と発音します
20ー90の10はmươi
つぎに気をつけたいのは20の発音の変化です
二十 hai mươi
このようにニ十から九十までの十は
mười→mươi
と声調がHUYỀNからNGANGに変化します。真っ平らの声調になりますね。
20-90を数えよう
20 hai mươi 21 hai mươi mốt 22 hai mươi hai 23 hai mươi ba 24 hai mươi bốn 25 hai mươi lăm 26 hai mươi sáu 27 hai mươi bảy 28 hai mươi tám 29 hai mươi chín
30 ba mươi 31 ba mươi mốt 32 ba mươi hai 33 ba mươi ba 34 ba mươi bốn 35 ba mươi lăm 36 ba mươi sáu 37 ba mươi bảy 38 ba mươi tám 39 ba mươi chín
40 bốn mươi 41 bốn mươi mốt 42 bốn mươi hai 43 bốn mươi ba 44 bốn mươi bốn 45 bốn mươi lăm 46 bốn mươi sáu 47 bốn mươi bảy 48 bốn mươi tám 49 bốn mươi chín
50 năm mươi 51 năm mươi mốt 52 năm mươi hai 53 năm mươi ba 54 năm mươi bốn 55 năn mươi lăm 56 năm mươi sáu 57 năm mươi bảy 58 năm mươi tám 59 năm mươi chín
60 sáu mươi 61 sáu mươi mốt 62 sáu mươi hai 63 sáu mươi ba 64 sáu mươi bốn 65 sáu mươi lăm 66 sáu mươi sáu 67 sáu mươi bảy 68 sáu mươi tám 69 sáu mươi chín
70 bảy mươi 71 bảy mươi mốt 72 bảy mươi hai 73 bảy mươi ba 74 bảy mươi bốn 75 bảy mươi lăm 76 bảy mươi sáu 77 bảy mươi bảy 78 bảy mươi tám 79 bảy mươi chín
80 tám mươi 81 tám mươi mốt 82 tám mươi hai 83 tám mươi ba 84 tám mươi bốn 85 tám mươi lăm 86 tám mươi sáu 87 tám mươi bảy 88 tám mươi tám 89 tám mươi chín
90 chín mươi 91 chín mươi một 92 chín mươi hai 93 chín mươi ba 94 chín mươi bốn 95 chín mươi lăm 96 chín mươi sáu 97 chín mươi bảy 98 chín mươi tám 99 chín mươi chín
はい、お疲れ様でした!!
20から90はmươi
さきほどご紹介した通り……
二十から九十九までの十は mươi と言う発音になりますね
一の位の5はlăm
また先程お伝えした通り一の位の5は
lăm
と発音します。例えば……
24 hai mươi tư 64 sáu mươi tư
21-91の1はmốt
二十一から九十一の一の発音も変わります
một →mốt
このようにNẶNG からSẮCに変わります。上に上がるようになりますね。
24から94の4
24から94までの「4」は bốn だけではなくて
tư
と発音されることもあります。
100から125
さてさて次は100から125まで見てみましょう
100 một trăm
101 một trăm lẻ một
102 một trăm lẻ hai
103 một trăm lẻ ba
104 một trăm lẻ bốn
105 một trăm lẻ năm
106 một trăm lẻ năm
107 một trăm lẻ bảy
108 một trăm lẻ tám
109 một trăm lẻ chín
110 một trăm mười
111 một trăm mười một
115 một trăm mười lăm
120 một trăm hai mười
121 một trăm hai mười mốt
125 một trăm hai mười lăm
すいません、最後のほうだんだん略してしまいましたが……
100は日本語では「ひゃく」といいますが
ベトナム語では「一百」みたいに頭に一を意味するmột をつけて……
một trăm
といいます
百以上はこのように考えましょう
100とその他で分ける!!
115なら100と15で分けて
100はmột trăm 15はmười lăm だから……
một trăm mười lăm
になります。
しかし!!
100から110までの間の0、曲者です!!
日本語なら……
105は「ひゃくご」っていいますけど
ベトナム語なら真ん中の0をいいます
105 なら một trăm lẻ năm
この lẻ は0 の意味
因みにハノイ人は linh といいます
ハノイの人は một trăm linh năm となりますね
もしも日本語みたいに……
một trăm năm といったら……
150の意味になりますのでご注意を!!
999までの道のり
それでは最後に100の位の言い方ですが……
今までの応用で表現できます!!
じゃあ問題!!いきますよ
155 これは??
これは100と55に分ければいいですね。
một trăm năm mươi lăm
200以上の数字は……
200 hai trăm
300 ba trăm
400 bốn trăm
500 năm trăm
600 sáu trăm
700 bảy trăm
800 tám trăm
900 chín trăm
999 chín trăm chín mươi chín
このように表現できます。
じゃあここで問題!!
237
これはどう言えばいいでしょうか?
これは
200hai trăm と 37ba mươi bảy でわけます。その後合体させて……
hai trăm ba mươi bảy
このようになりますね!!
じゃあ705は?
まず700と05にわけますね
真ん中のゼロはlẻだったので
bảy trăm lẻ năm
このようになりますね!!
次回 千を超えていこう!!
今回の数の数え方、いかがでしょうか?
イレギュラーな点を復習しましょう
20,30,40,……,90 のとき mười →mươi
21,31,41,……,91 のとき một →mốt
15,25,35,……,95のとき năm →lăm
101,102,……,109の0 lẻ
このようなイレギュラーな点を覚えておけばあとは応用で通用しますよ!!
だがしかし……
実はベトナムで生活するには999までの数字なんて全然足りません!!
なぜなら……
コーヒー一杯一万ドン!
ランチ一回50万ドン!!
家賃一月640万ドン!!!
こんなにインフレがとてつもないから!!
次回は1000以上の数え方をご紹介しましょう!!