ベトナム語の文法

ベトナム語のイディオム表現 をマスターしよう!「だから、だけど、たとえ、ですら、さえ」

イディオムといえば、not only but also なんて英語で勉強しましたよね。AだからB。AではあるがB。たとえAでもB。このように私達の言葉には、いろんなイディオム表現、接続詞の構文が存在します。ベトナム語でどのように言うことができるでしょうか? イディオム表現をマスターすればベトナム語のレパートリーをもっと増やすことができますよ!

00:00 イディオム表現とは?

04:06 Vì A nên B: AだからB

07:16Tuy A nhưng B: AではあるがB

12:25Ngoài A còn B: Aの他にBも。

18:03 Nếu A thì B: もしもAならB

20:35Dù A cũng B: たとえAでもB。

25:13 Không những A mà còn B: AだけでなくB

27:43 Miễn là A thì B / Chỉ cần A thì B: AしさえすればB

30:13 Mãi đến khi A mới B / Cho đến khi A mới B: AしてはじめてB

34:24 ngay cả A cũng B: たとえAでさえB

Vì A nên B AだからB

●Because…so… / 因为…所以…
Vì Noriko đẹp nên tôi thích cô ấy. のりこはきれいだから私は好きだ。
●主語の省略
Vì tôi không ăn cơm nên tôi đói.
→ Vì không ăn cơm nên tôi đói. ご飯を食べていないのでお腹が空いた
●前後逆にする B vì A
Tôi thích Noriko vì cô ấy đẹp. のりこはきれいだから私は好きだ。
●Vì vậy だから
Vì Noriko đẹp nên tôi thích cô ấy. のりこはきれいだから私は好きだ。
→ Noriko đẹp. Vì vậy tôi thích cô ấy. のりこは美しい。だから私は彼女が好きだ。

Vì anh ấy ăn món ăn ngon nên anh ấy rất vui. 彼は美味しいものを食べたのでご満悦だ。
Vì tôi không ăn cơm nên tôi đói. ご飯を食べていないのでお腹が空いた。
Vì tôi không ăn cơm nên tôi đói. ご飯を食べていないのでお腹が空いた。

ジピティー先生
あ! YouTubeも見てくださいね!!

Tuy A nhưng B. AではあるがB。

●Although / 虽然…但是…
Tuy Diễm rất dễ thương nhưng tôi không thích cô ấy.
●主語省略
Tuy anh Thanh đẹp trai nhưng anh Thanh không có tiền. タイさんはイケメンだがお金がない。
→ Tuy đẹp trai nhưng anh Thanh không có tiền.
●Tuy nhiên だが
Tuy Diễm rất dễ thương nhưng tôi không thích cô ấy. イムはとても可愛いけど私は好きじゃない。
→ Diễm rất dễ thương. Tuy nhiên tôi không thích cô ấy. イムはとてもかわいい。だけど私は彼女が嫌いだ。

Tuy không thông minh nhưng cậu ấy rất chăm chỉ. 彼は頭が良くないが、とても勤勉だ。
Tuy là mùa đông nhưng trời không lạnh. 冬ですが、寒くはありません。
Tuy bạn không thích mình nhưng mình vẫn luôn mong điều tốt đẹp đến với bạn. あなたが私を好きではないのに、私はまだあなたのために最善を願っています。
Tuy không được đi học nhưng bác ấy vẫn rất hiểu biết. 彼は学校に行かなかったが、それでも非常に理解しています。
Tuy ăn no căng bụng nhưng em ấy vẫn muốn được ăn tiếp. 彼女はお腹いっぱいだったが、それでも食べ続けたいと思っていました。

Ngoài A còn B. Aの他にBも。

● Besides / 除了…以外都…
Ngoài cơm, anh ấy còn ăn phở. ご飯の他に、彼はフォーを食べた。
● A は必ず 名詞 → 動詞の場合「 việc + 動詞」で動名詞化する。
✕ Ngoài ăn cơm anh ấy còn uống bia. ○ Ngoài việc ăn cơm anh ấy còn uống bia. ご飯を食べた他に、彼はビールを飲んだ。
● Ngoài ra それ以外に
Ngoài việc ăn cơm anh ấy còn uống bia. ご飯を食べた他に、彼はビールを飲んだ。
→ Sáng nay, anh ấy ăn cơm. Ngoài ra anh ấy còn uống bia. 今朝、彼はご飯を食べました。その他にビールも飲みました。

Ngoài xinh đẹp cô ấy còn rất thông mình. 彼女は美しいだけでなく、とても頭がいい。
Ngoài việc học tập thêm kiến thức còn được kết giao thêm nhiều bạn bè. より多くの知識を学ぶことに加えて、あなたはより多くの友達を作ることもできます。
Ngoài tiếng Anh tôi còn có thể nói thêm hai thứ tiếng nữa. 英語の他に、私はさらに2つの言語を話すことができます。
Cô ấy đã đến Việt Nam. Ngoài ra, cô ấy cũng từng đi du lịch Nhật Bản, Hàn Quốc. 彼女はベトナムに行きました。 さらに、彼女は日本と韓国にも旅行しました。

Nếu A thì B もしもAならB

● 仮定法 if / 如果…就…
Nếu tôi có nhiều tiền thì tôi sẽ đi du lịch. もしもたくさんお金があったら、旅行に行くのに。
Nếu em ấy yêu tôi thì tôi sẽ rất vui. もし彼女が僕のこと好きだとしたら、とっても嬉しい。
Nếu đi bằng máy bay thì chỉ mắt khoảng 1 tiếng thôi. 飛行機なら一時間しかかかりません

Dù A cũng B. たとえAでもB。

● even if / 不管…也…
何か極端な状況がもしも起きたとしても結果が変わらないとき
※ Tuy は現実の話 一方を事実と認めながらも,同時に他方も成立することを認めること
Tuy trời mưa lớn nhưng tôi đi học. 大雨が降りますがわたしは学校に行きます。
Dù trời mưa lớn tôi cũng đi học. 例え大雨が降るとしても私は学校に行きます。

Dù sao đi nữa mình cũng phải cảm ơn bạn đã giúp mình. とにかく、私はあなたの助けに感謝しなければなりません。
Dù ít dù nhiều cũng nên đóng góp giúp bạn ấy. 小さいか大きいかに関わらず、あなたは彼女のために貢献すべきです
Dù sớm hay muộn thì anh ấy cũng phát hiện ra thôi. 遅かれ早かれ、彼はそれを知るでしょう。

Không những A mà còn B. AだけでなくB。

● not only … but also … / 不但…而且…
Anh ấy không những tài năng mà còn đẹp trai nữa. 彼は才能があるだけでなくハンサムでもあります。
Tôi không những ghét nó mà còn không muốn gặp lại nó nữa. 嫌いなだけでなく、二度と見たくない。
Đứa bé không những học giỏi mà còn rất ngoan nữa. 子供は勉強が得意であるだけでなく、とても従順です。
Căn nhà đó không những quá đắt mà còn cũ nát nữa, đừng mua làm gì. その家は高すぎるだけでなく古いので、買わないでください。

Miễn là A thì B Chỉ cần A thì B. AしさえすればB。

●… as long as …. / 只要…就…
Chỉ cần em thích thì tôi sẽ làm. 君がよければ僕はしますよ。
Miễn là không uống rượu thì em có thể đi chơi. 飲みさえしないなら、遊びに行ってもいいよ。
Chỉ cần cố gắng thì cô sẽ đạt được kết quả tốt. 努力しさえすれば、あなたは良い結果を得られるでしょう。
Miễn là em thoải mái thì cái gì anh cũng ok. 君がリラックスできるなら、僕は何でもいいよ
Chỉ cần nước và thức ăn thì cá có thể sống. 水と食べ物さえあれば魚は生きていけます。

Mãi đến khi A mới B. Cho đến khi A mới B. AしてはじめてB。

● It is not until … that … / 只有…才…
Cho đến khi ăn nó bạn mới thấy nó ngon. 食べてみてはじめてそれがおいしいとわかるよ。
Mãi đến khi sống một mình , tôi mới nhận ra những thứ gì bố mẹ làm cho tôi. 一人暮らししてはじめて、親がしてくれたことがわかりました。
Cho đến khi con làm xong bài tập thì con mới được đi chơi. 宿題が終わって初めて、遊びに行くことができます
Cho đến khi trời hết mưa thì mình mới về nhà được. 雨がやんで初めて家に帰ることができます。

ngay cả A cũng B. たとえAでさえB。

● even / 连…也…
Ngay cả cô giáo cũng không thể giải thích cho tôi được. 先生でさえ私にそれを説明することができませんでした。
Ngay cả bạn thân cũng bỏ rơi tôi. 親友でさえ私を捨てました。
Ngay cả người từng trải như bác ấy cũng bị lừa. 彼のような経験豊富な人でさえだまされます。
Ngay cả khi trời mưa cô ấy cũng đi dạo một vòng. 雨が降っても散歩に出かけます。

海外旅行保険自動付帯のエポスカード

ベトナムをはじめ、海外旅行で欠かせないのが海外旅行保険。急に病気や怪我になったときの心強い味方ですね。なんと年会費無料のエポスカードを持っていたら無料で自動的にゴールドカード並みの海外旅行保険がついてきます。「ベトナムメソッド」のイチオシクレジットカードです。この機会に絶対一枚作っておきましょう!

楽天モバイル海外インターネット2ギガ

ベトナム、タイ、シンガポール、そして台湾でも使えました!
海外でスマホを使うなら楽天モバイルのスマホプランがおすすめ!海外で月2GBの通信料を使うことができますよ。

  • この記事を書いた人

俊教授

言語、文化、アイデンティティ、未来を越えた夢の実現を願う仲間たちとともに台湾高雄で海外移住の研究を行っています。

-ベトナム語の文法